Hầu như không có bất kỳ sự can thiệp nào từ lực xoắn & ít ảnh hưởng đến độ chính xác do tải trọng ngang!
Loại thân vít có ren dễ dàng lắp đặt mới được ra mắt!
– Dải đo 1 kN, 2 kN, 5 kN, 10 kN, 20 kN, 50 kN
– Vì là ren ngoài ở cả hai đầu và đi kèm với kiểu dáng đai ốc ngắn , nên dễ dàng lắp đặt bằng đai ốc kép
– Đo cả lực căng và lực nén
– Chiều cao ngắn như 40 to 92 mm; cảm biến lực này không cản trở các thiết bị khác.
(1 to 5 kN: 40 mm, 10 to 20 kN: 70 mm, 50 kN-S: 70 mm, 50 kN: 92 mm)
Ví dụ lắp đặt
Phương pháp lắp đặt
Đặc điểm kỹ thuật
UIS-1KN, UIS-2KN, UIS-5KN
Dòng ………… UIS-1KN ………… UIS-2KN ………… UIS-5KN
Dải đo định mức ………… 1 kN ………… 2 kN ………… 5 kN
Điện áp đầu ra ………… Xấp xỉ 1.0 mV/V
Quá tải an toàn ………… 300% R.C.
Cân bằng Zero ………… ±10% R.O.
Hệ số phi tuyến tính ………… 0.2% R.O. hoặc thấp hơn
Độ trễ ………… 0.2% R.O. hoặc thấp hơn
Hệ số lặp lại ………… 0.1% R.O. hoặc thấp hơn
Khoảng nhiệt độ được bồi thường ………… -10 to +60℃
Khoảng nhiệt độ an toàn ………… -20 to +70℃
Nhiệt độ ảnh hưởng đến zero ………… 0.5% R.O/10℃ hoặc dưới
Nhiệt độ ảnh hưởng đến dải đo ………… 0.5% R.O/10℃ hoặc dưới
Điện trở ngõ vào ………… Xấp xỉ 1000 Ω
Điện trở ngõ ra ………… Xấp xỉ 1000 Ω
Điện áp kích thích khuyến cáo ………… 5 V
Điện áp kích thích tối đa ………… 7.5 V
Trở kháng cách ly (DC 50 V) ………… 1000 MΩ hoặc lớn hơn
Cáp ………… φ2.5 Cáp mềm 6 ruột (3 m) Đầu cáp: 7 dây
Vật liệu làm Cảm biến tải trọng ………… Thép không gỉ
Độ biến dạng theo Dải đo ở mức ………… 0.015 mm ………… 0.014 mm ………… 0.021 mm
Tần số tự nhiên ………… 2 kHz ………… 3 kHz ………… 5 kHz
Khối lượng ………… Xấp xỉ 30 g
UIS-10KN, UIS-20KN, UIS-50KN, UIS-50KN-S
Dòng ………… UIS-10KN ………… UIS-20KN ………… UIS-50KN ………… UIS-50KN-S
Dải đo định mức ………… 10 kN ………… 20 kN ………… 50 kN ………… 50 kN
Điện áp đầu ra ………… Xấp xỉ 1.0 mV/V
Quá tải an toàn ………… 300% R.C.
Cân bằng Zero ………… ±10% R.O.
Hệ số phi tuyến tính ………… 0.2% R.O. hoặc thấp hơn
Độ trễ ………… 0.2% R.O. hoặc thấp hơn
Hệ số lặp lại ………… 0.1% R.O. hoặc thấp hơn
Khoảng bù nhiệt độ ………… -10 to +60℃
Khoảng nhiệt độ an toàn ………… -20 to +70℃
Nhiệt độ ảnh hưởng đến zero ………… 0.5% R.O/10℃ hoặc dưới
Nhiệt độ ảnh hưởng đến dải đo ………… 0.5% R.O/10℃ hoặc dưới
Điện trở ngõ vào ………… Xấp xỉ 1000 Ω
Điện trở ngõ ra ………… Xấp xỉ 1000 Ω
Điện áp kích thích khuyến cáo ………… 5 V
Điện áp kích thích tối đa ………… 7.5 V
Trở kháng cách ly (DC 50 V) ………… 1000 MΩ hoặc lớn hơn
Cáp ………… φ5 Cáp mềm 6 ruột (3 m) Đầu cáp: 7 dây
Vật liệu làm Cảm biến tải trọng ………… Thép không gỉ
Độ biến dạng theo Dải đo ở mức ………… 0.025 mm ………… 0.040 mm ………… 0.070 mm ………… 0.050 mm
Tần số tự nhiên ………… 15 kHz ………… 15 kHz ………… 13 kHz ………… 16 kHz
Khối lượng ………… Xấp xỉ 100 g ………… Xấp xỉ 100 g ………… Xấp xỉ 260 g ………… Xấp xỉ 210 g
Kèm theo
・Đai ốc biên dạng ngắn (để ngăn ngừa nới lỏng)×2
Tùy chọn phụ kiện
・Cờ lê ngắn ×1
Sơ đồ hệ thống dây điện
Nhà phân phối, Đại lý bán sản phẩm Cảm biến lực kéo & nén UNIPULSE UIS-50KN-S ở đâu?
tek-ac.com cung cấp sản phẩm chính hãng Cảm biến lực kéo & nén UNIPULSE UIS-50KN-S tại Việt Nam, các sản phẩm được nhập khẩu đầy đủ phụ kiện chứng từ. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được hỗ trợ về sản phẩm.
Nơi bán sản phẩm Cảm biến lực kéo & nén UNIPULSE UIS-50KN-S giá tốt nhất
tek-ac.com cung cấp Cảm biến lực kéo & nén UNIPULSE UIS-50KN-S với giá cả và thời gian giao hàng cạnh tranh. Giao hàng toàn quốc, có cung cấp dịch vụ lắp đặt và hướng dẫn sử dụng nếu quý khách yêu cầu.
Mua sản phẩm Cảm biến lực kéo & nén UNIPULSE UIS-50KN-S ở đâu?
Bạn đang cần mua Cảm biến lực kéo & nén UNIPULSE UIS-50KN-S? Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay, tek-ac.com có nhiều năm kinh nghiệm cung cấp sản phẩm, quý khách nhận được tư vấn kỹ thuật, ứng dụng sản phẩm và các dịch vụ hậu mãi sau bán hàng.
Bạn cần thêm thông tin về sản phẩm này, ứng dụng, hàng mẫu? Hãy liên lạc với chúng tôi theo số Tel (024) 6687-2330 / sale@tek-ac.com Bạn cũng có thể gửi câu hỏi bằng cách điền thông tin theo mẫu Contact Us, hoặc nhắn tin qua hộp hội thoại Chat ở góc phải màn hình.
Sản phẩm sẵn có kho, đa dạng