Dòng T được làm bằng nhựa hình khối và hai dây có đường kính khoảng 0,8 mm được cố định vào khối. TY được ép bằng tấm cao su và thích hợp để đo biến dạng lớn. TP-2 là thiết bị đầu cuối tự liên kết có hai dây. TF được làm bằng lá đồng dày 0,03mm và đế cách nhiệt bằng thủy tinh-epoxy khoảng. dày 0,15mm. TFY được ép với tấm cao su khoảng. Dày 0,8mm ở mặt sau của thiết bị đầu cuối dòng TF.
Model | Kích thước (mm) |
Nhiệt độ hoạt động (°C) |
Sử dụng | Số lượng |
---|---|---|---|---|
T-2 | 10x10x5 | -20 đến +90 | Hình khối cho mục đích chung | 100 cái/hộp |
T-3 (sử dụng hệ thống 3 dây) |
10x10x5 | -20 đến +90 | Hình khối cho mục đích chung | 100 cái/hộp |
TS-2 | 7,5×7,5×5 | -20 đến +90 | Hình khối nhỏ | 100 cái/hộp |
TYS-2 | 7,5×7,5×7 | -20 đến +90 | Hình khối cho biến dạng lớn với mặt sau bằng cao su | 100 cái/hộp |
TY-2 | 10x10x7 | -20 đến +90 | Hình khối cho biến dạng lớn với mặt sau bằng cao su | 80 cái/hộp |
TY-3 (sử dụng hệ thống 3 dây) |
10x10x7 | -20 đến +90 | Hình khối cho biến dạng lớn với mặt sau bằng cao su | 880 cái/hộp |
TP-2 | 10x10x6 | -20 đến +60 | Loại tự liên kết hình khối | 100 cái/hộp |
TF-2SS | 4,6×3,8×0,2 | -196 đến +180 | Hình dạng lá cho mục đích chung | 50 cặp/tờ |
TF-2S | 6×5.3×0.2 | -196 đến +180 | Hình dạng lá cho mục đích chung | 50 cặp/tờ |
TF-2MS | 8×8×7,2×0,2 | -196 đến +180 | Hình dạng lá cho mục đích chung | 50 cặp/tờ |
TF-2M | 10×9,2×0,2 | -196 đến +180 | Hình dạng lá cho mục đích chung | 50 cặp/tờ |
TFY-2SS | 4,6×3,8×0,8 | -20 đến +120 | Hình dạng lá cho biến dạng lớn với mặt sau bằng cao su | 50 cặp/tờ |
TFY-2S | 6×5.3×0.8 | -20 đến +120 | Hình dạng lá cho biến dạng lớn với mặt sau bằng cao su | 50 cặp/tờ |
TFY-2MS | 8×7.2×0.8 | -20 đến +120 | Hình dạng lá cho biến dạng lớn với mặt sau bằng cao su | 50 cặp/tờ |
TFY-2M | 10×9,2×0,8 | -20 đến +120 | Hình dạng lá cho biến dạng lớn với mặt sau bằng cao su | 50 cặp/tờ |
TPF-2SS | 4,6×3,8×0,2 | -196 đến +200 | Hình dạng lá sử dụng ở nhiệt độ cao | 50 cặp/tờ |
TPF-2S | 6×5.3×0.2 | -196 đến +200 | Hình dạng lá sử dụng ở nhiệt độ cao | 50 cặp/tờ |
TPF-2MS | 8×7.2×0.2 | -196 đến +200 | Hình dạng lá sử dụng ở nhiệt độ cao | 50 cặp/tờ |
TPF-2M | 10×9,2×0,2 | -196 đến +200 | Hình dạng lá sử dụng ở nhiệt độ cao | 50 cặp/tờ |
TPFH-2SS | 4,6×3,8×0,1 | -269 đến +350 | Hình dạng lá sử dụng ở nhiệt độ cao | 50 cặp/tờ |
TPFH-2S | 6×5.3×0.1 | -269 đến +350 | Hình dạng lá sử dụng ở nhiệt độ cao | 50 cặp/tờ |
TPFH-2MS | 8×7.2×0.1 | -269 đến +350 | Hình dạng lá sử dụng ở nhiệt độ cao | 50 cặp/tờ |
TFB-4S | Φ12×1 | -0 đến +60 | Dùng cho cờ lê đo lực dọc trục bu lông | 10 cái/túi |
Nhà phân phối, Đại lý bán sản phẩm Thiết bị đầu cuối kết nối TML TS-2 ở đâu?
tek-ac.com cung cấp sản phẩm chính hãng Thiết bị đầu cuối kết nối TML TS-2 tại Việt Nam, các sản phẩm được nhập khẩu đầy đủ phụ kiện chứng từ. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được hỗ trợ về sản phẩm.
Nơi bán sản phẩm Thiết bị đầu cuối kết nối TML TS-2 giá tốt nhất
tek-ac.com cung cấp Thiết bị đầu cuối kết nối TML TS-2 với giá cả và thời gian giao hàng cạnh tranh. Giao hàng toàn quốc, có cung cấp dịch vụ lắp đặt và hướng dẫn sử dụng nếu quý khách yêu cầu.
Mua sản phẩm Thiết bị đầu cuối kết nối TML TS-2 ở đâu?
Bạn đang cần mua Thiết bị đầu cuối kết nối TML TS-2? Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay, tek-ac.com có nhiều năm kinh nghiệm cung cấp sản phẩm, quý khách nhận được tư vấn kỹ thuật, ứng dụng sản phẩm và các dịch vụ hậu mãi sau bán hàng.
Bạn cần thêm thông tin về sản phẩm này, ứng dụng, hàng mẫu? Hãy liên lạc với chúng tôi theo số Tel (024) 6687-2330 / sale@tek-ac.com Bạn cũng có thể gửi câu hỏi bằng cách điền thông tin theo mẫu Contact Us, hoặc nhắn tin qua hộp hội thoại Chat ở góc phải màn hình.