F377A là một bộ hiển thị số được tích hợp với cảm biến loại đầu ra điện áp/ dòng điện có thể hiển thị các đại lượng vật lý như áp suất, tải và mô-men xoắn ở dạng sóng. Thiết bị có thể được kết nối với điện áp ± 10V và dòng điện ± 20mA. Nó có thể chụp trực quan ở dạng sóng các dao động về đại lượng vật lý rất khó thu được chỉ bằng các giá trị số.
Với tốc độ tối đa 2000 lần mỗi giây để xử lý tốc độ cao, thiết bị cũng lý tưởng cho các dao động giá trị hẹp và được trang bị chức năng so sánh giới hạn HI/ LO, các chức năng giữ và chức năng phán đoán khác nhau.
F377A là bộ hiển thị số tốt nhất cho các bộ phân loại và kiểm tra được sử dụng để đánh giá kết quả của công việc lắp ráp và gia công tự động.
Thông số kỹ thuật
Phần Analog
Voltage input ………… Điện áp ngõ vào -10 to +10 V, Trở kháng ngõ vào 1 MΩ hoặc hơn
Current input ………… Dòng ngõ vào -20 đến +20 mA, điện trở ngõ vào xấp xỉ 250 Ω
Accuracy ………… Trượt Zero: trong khoảng 0.2 mV/℃ RTI hoặc trong khoảng 0.4 μA/℃ RTI Trượt Gain: trong khoảng 0.01%/℃ Trượt Gain: trong khoảng 0.01%/℃
Analog filter ………… Bộ lọc Analog Bộ lọc thông thấp (-6 dB/oct.) Có thể lựa chọn mức 30, 100, 300, 1000 Hz
Bộ chuyển đối A/D ………… Tốc độ: 2000 lần/s Độ phân giải: 24 bit (nhị phân) Độ phân giải hiệu quả: Xấp xỉ 1/30000 đến 10 V hoặc 20 mA ngõ vào
Analog monitor output ………… Đầu ra màn hình tương tự Mức đầu ra: Khoảng 0.6 V mỗi đầu vào 1 V hoặc khoảng 0.3 V trên 1 mA ngõ vào Điện trở tải: 2 kΩ hoặc hơn
Phần hiển thị
Display unit ………… Đơn vị hiển thị TFT màu sắc với Mô-dun LCD 3.5 inch
Phần hiển thị ………… 71(W) mm×53(H) mm
Phân giải theo điểm ………… 320×240 dot
Giá trị đo được ………… 5 chữ số: -99999 đến +99999, Dấu: Dấu trừ ở chữ số có nghĩa nhất
Phần cài đặt
Chức năng so sánh ………… HH, Hi, Lo, LL, Độ trễ, báo Hi, báo Lo, gần Zero, So sánh thời gian, chọn ngõ ra so sánh
Hold setting ………… Cài đặt Giữ Chế độ Giữ, mức bắt đầu phát hiện, thời gian phát hiện, Cấp điều kiện phát hiện, giá trị dịch chuyển điểm mẫu, cấp phát hiện điểm kết, số mẫu trung bình, độ dốc tối thiểu điểm uốn, thời gian dốc phía trước, giá trị loại bỏ điểm uốn, phát hiện điều kiện bắt đầu, số lượng tối thiểu tương đối, độ phóng đại tương đối
Graph setting ………… Cài đặt đồ thị Chế độ đồ thị, điểm bắt đầu trục Y (tải), điểm cuối trục Y (tải), điểm cuối trục X (thời gian), Cấp bắt đầu in, Căn thời gian nội, in điều kiện cấp bắt đầu
Calibration setting ………… Cài đặt hiệu chuẩn Điện áp kích thích, Hiệu chuẩn về Zero, hiệu chuẩn theo dải đo ngõ vào, hiệu chuẩn tải thực tế, lựa chọn giá trị hiệu chuẩn, đơn vị, thang đo tối thiểu, bù kỹ thuật số, giới hạn Zero
Operation setting ………… Cài đặt vận hành Bộ lọc kỹ thuật số, bộ lọc analog, thời gian chiếu sáng đèn nền, thay đổi ngôn ngữ, in SI/ F, phát hiện chuyển động, Bám zero, bộ lọc đầu ra màn hình, màu hiển thị của giá trị đo, chọn chức năng B5, thời gian chờ phát hiện B6 OFF, Thời gian chờ phát hiện B8 OFF, đo thay đổi ngõ vào công việc, kiểm soát thay đổi ngõ vào, mật khẩu
RS-232C setting ………… Cài đặt RS-232C Chế độ giao tiếp, tốc độ truyền, độ dài ký tự, bit dừng, bit chẵn lẻ, dấu phân cách, điều khiển luồng
Extended comparison function ………… Chức năng giữ mở rộng Giữ đúp, Tự động đặt lại thiết lập, cập nhật giá trị giữ, thay đổi kích hoạt mẫu, Hủy Giữ tại DZ, Căn thời gian giữ END
Extended hold function ………… Chức năng hoạt động mở rộng Đặc điểm bộ lọc kỹ thuật số, thời gian trung bình ở định dạng đầu ra DZ, RUN
Extended graph function ………… Tùy chọn mở rộng định dạng dữ liệu ngõ ra BCD
Chức năng hoạt động mở rộng ………… Đặc tính bộ lọc kỹ thuật số, thời gian trung bình ở định dạng đầu ra DZ, RUN
Extended option ………… Tùy chọn mở rộng định dạng dữ liệu ngõ ra BCD
Chức năng Giữ
Hold ………… 1)Giữ 1) Lấy Mẫu, 2) Đỉnh, 3) Đáy, 4) PP, 5) Trung bình, 6) Điểm uốn, 7) Tối đa tương đối, 8) Tối thiểu tương đối, 9) Chênh lệch tương đối, 10) Mẫu & Đỉnh, 11) Mẫu & Đáy, 12 ) Mẫu & P-P, 13) Mẫu & Trung bình, 14) Mẫu & Điểm uốn, 15) Mẫu & Tối đa tương đối, 16) Mẫu & Tối thiểu tương đối, 17) Mẫu & Chênh lệch tương đối, 18) Đỉnh & Đáy, 19) Đỉnh & P-P, 20) ) Trung bình & Đáy, 23) Trung bình & P-P, 24) Tối đa tương đối & tối thiểu tương đối, 25) Tối đa tương đối và chênh lệch tương đối, 26) Tối thiểu tương đối và chênh lệch tương đối
Chức năng so sánh
………… Cài đặt giới hạn cao hơn Hi (HH), Cài đặt giới hạn thấp hơn (LL) , Cài đặt giới hạn trên (HI), Cài đặt giới hạn dưới (LO)
Lựa chọn giá trị hiệu chuẩn
………… Lưu trữ lên đến 4 loại giá trị hiệu chuẩn và có thể thay đổi qua lại
Tín hiệu ngoại vi
Tín hiệu Ngõ ra bên ngoài (8 điểm) ………… Ngõ ra so sánh HI/ LO (HH, HI, OK, LO, LL)/ ngõ ra RUN/ ngõ ra cuối giữ/ ngõ ra in kết thúc đồ thị Vce = 30 V (tối đa), Ic = 30 mA (tối đa)
Tín hiệu đầu vào bên ngoài (10 vị trí) ………… Ngõ vào lựa chọn công việc/ Ngõ vào điều khiển chức năng Giữ/ Trả về Zero (DZ)/ ngõ vào điều khiển vẽ đồ thị/ngõ vào lựa chọn hiệu chuẩn lc = 10 mA hoặc thấp hơn
Giao diện
SIF ………… Dạng 2 dây kết nối nối tiếp
232 ………… Giao diện RS-232C
BCO ………… Giao diện dữ liệu song song BCD (Tùy chọn)
DAV ………… Ngõ ra chuyển đổi điện áp A/D (tùy chọn)
DAI ………… Ngõ ra chuyển đổi dòng A/D (Tùy chọn)
ODN ………… Giao diện DeviceNet (tùy chọn)
CCL ………… Giao diện CC-Link (tùy chọn)
Vận hành chung
Điện áp nguồn cấp ………… DC 24 V (±15%)
Công suất tiêu thụ ………… 18 W tối đa
Operating conditions ………… Điều kiện vận hành Nhiệt độ: Nhiệt độ vận hành -10℃ đến +40℃ Nhiệt độ lưu trữ -20℃ đến +60℃ Độ ẩm: 85% RH hoặc thấp hơn (không tạo hơi)
Inrush current (typ) ………… Dòng ngõ vào (typ) 55 A, 1 msec (khởi động nguội ở nhiệt độ phòng)
Kích thước ………… 96(W)×96(H)×138(D) mm (Không gồm các phần kết nối)
Khối lượng ………… xấp xỉ 1.0 kg
Kèm theo
FCN Đầu nối nối tiếp I/O (có vỏ) ………… 1
Dây nối thêm ………… 1
Hướng dẫn vận hành ………… 1
Đầu nối ngõ ra BCD (khi dạng ngõ ra BCD được lắp) ………… 1
Tua vít nhỏ (Khi bộ chuyển A/D tùy chọn được lắp) ………… 1
Đầu nối DeviceNet (khi tùy chọn DeviceNet được lắp) ………… 1
Đầu nối CC-Link (khi tùy chọn CC-Link được lắp) ………… 1
Tùy chọn
Dòng
BCO ………… Giao diện kết nối song song ngõ ra BCD (dạng chìm)
DAV ………… Ngõ ra chuyển đổi điện áp A/D
DAI ………… Ngõ ra chuyển đổi dòng A/D
CCL ………… Giao diện CC-Link
ODN ………… Giao diện DeviceNet
Tùy chọn phụ kiện
Dòng
CA372-I/O ………… 3 m bọc đầu cuối 24-dây chì có đầu nối FCN
CA81-232X ………… 1.5 m miniDIN-D-Sub9p cáp chéo
CN50 ………… FCN đầu nối I/O (có vỏ)
CN55 ………… FCN đầu nối I/O (có vỏ)
CN60 ………… đầu nối tròn DIN 8p cho cáp RS-232C
CN51 ………… Đầu nối ngõ ra BCD
CN71 ………… Đầu nối CC-Link
CN80 ………… Đầu nối cuối Analog I/O
CND01 ………… Đầu nối DeviceNet
GMP96×96 ………… GMP96×96 Gói cao su
Nhà phân phối, Đại lý bán sản phẩm Bộ hiển thị số với màn hình hiển thị đồ họa/ cảm ứng với ngõ ra Điện áp/dòng điện UNIPULSE F377A ở đâu?
tek-ac.com cung cấp sản phẩm chính hãng Bộ hiển thị số với màn hình hiển thị đồ họa/ cảm ứng với ngõ ra Điện áp/dòng điện UNIPULSE F377A tại Việt Nam, các sản phẩm được nhập khẩu đầy đủ phụ kiện chứng từ. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được hỗ trợ về sản phẩm.
Nơi bán sản phẩm Bộ hiển thị số với màn hình hiển thị đồ họa/ cảm ứng với ngõ ra Điện áp/dòng điện UNIPULSE F377A giá tốt nhất
tek-ac.com cung cấp Bộ hiển thị số với màn hình hiển thị đồ họa/ cảm ứng với ngõ ra Điện áp/dòng điện UNIPULSE F377A với giá cả và thời gian giao hàng cạnh tranh. Giao hàng toàn quốc, có cung cấp dịch vụ lắp đặt và hướng dẫn sử dụng nếu quý khách yêu cầu.
Mua sản phẩm Bộ hiển thị số với màn hình hiển thị đồ họa/ cảm ứng với ngõ ra Điện áp/dòng điện UNIPULSE F377A ở đâu?
Bạn đang cần mua Bộ hiển thị số với màn hình hiển thị đồ họa/ cảm ứng với ngõ ra Điện áp/dòng điện UNIPULSE F377A? Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay, tek-ac.com có nhiều năm kinh nghiệm cung cấp sản phẩm, quý khách nhận được tư vấn kỹ thuật, ứng dụng sản phẩm và các dịch vụ hậu mãi sau bán hàng.
Bạn cần thêm thông tin về sản phẩm này, ứng dụng, hàng mẫu? Hãy liên lạc với chúng tôi theo số Tel (024) 6687-2330 / sale@tek-ac.com Bạn cũng có thể gửi câu hỏi bằng cách điền thông tin theo mẫu Contact Us, hoặc nhắn tin qua hộp hội thoại Chat ở góc phải màn hình.
Sản phẩm sẵn có kho, đa dạng